Động từ bất quy tắc được sử dụng cực nhiều trong tiếng anh. Theo thống kê thì có đến 70% động từ sử dụng trong tiếng anh là bất quy tắc. Wow, ngạc nhiên chưa?
Chính vì thế việc nạp thêm bảng đông từ bất quy tắc trong tiếng anh “vào đầu” là điều hết sức cần thiết để bạn sử dụng tiếng anh thành thạo.
Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn list danh sách các động từ bất quy tắc thường gặp ở trong tiếng anh. Hi vọng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình chinh phục ngôn ngữ phổ dụng này nhé.
Đầu tiên hãy tìm hiểu về nó nhé.
Động từ bất quy tắc là gì?
Đúng như tên gọi của nó, là một loại động từ không theo một quy tắc nhất định nào cả. Động từ ở thì quá khứ được thêm -ed, quá đơn giản. Nhưng động từ bất quy tắc thì như tên gọi của nó, chẳng có một quy tắc nào cả. chỉ có cách là bạn phải ghi nhớ chúng mà thôi.
Tuy là bất quy tắc nhưng ta vẫn có mẹo để nhớ một cách cực kì linh hoạt và thông minh nhé.
Cách nhớ động từ bất quy tắc
Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ
- Hit / hit / hit
- Cut / cut / cut
- Set / set / set
Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại
- Breed / bred / bred
- Build / built / built
- Find / found / found
Các động từ có –o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ
- Speak / spoke / spoken
- Break / broke / broken
- Write / wrote / written
Có rất nhiều thú vị, bạn hãy xem qua bảng động từ bất quy tắc để tạo nên quy tắc cho riêng mình nhé.
Mỗi người có một kiểu nhớ các động từ bất quy tắc này theo một cách thức riêng. Cái này thực sự là vậy, và để nhớ lâu và dai thì rõ ràng một cách thức quen thuộc theo mỗi người là điều tốt nhất.
Vậy nên tips là hãy nhớ theo cách của chính bạn nhé.
Chia sẻ 100 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng anh
Để thuận lợi hơn trong quá trình học, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 100 động từ bất quy tắc hay gặp nhất trong các bài thi tiếng anh.
Chắc chắn rằng bạn phải cảm ơn tôi vì chia sẻ này đó nhé. Vì đây là đúc kết của rất nhiều bạn mà tôi đã chịu khó thu thập được sau hơn 3 năm miệt mài học tiếng anh chăm chỉ đó.
STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
A | ||||
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
B | ||||
4 | backslide | backslid | backslidden / backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten / beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet / betted | bet / betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten / browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted / bust | busted / bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
C | ||||
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed / clad | clothed / clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
D | ||||
45 | daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved / disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
E | ||||
56 | eat | ate | eaten | ăn |
F | ||||
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit (tailor, change size) | fitted / fit | fitted / fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung; quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
G | ||||
77 | get | got | got/ gotten | có được |
78 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
H | ||||
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn / hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
I | ||||
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove / interweaved | interwoven / interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
Lời kết:
Mỗi người sẽ có một cách học tiếng anh khác nhau nói chung và động từ bất quy tắc nói riêng. Tuy nhiên hãy cho mình những sự tham khảo, lựa chọn khác để dễ dàng thích nghi.
Bảng động từ bất quy tắc trên là một ví dụ cho bạn. Thuộc được càng nhiều bạn càng có cơ hội lớn vượt lên các thành viên khác trong những cuộc thi tiếng anh.
Chúc các bạn thành công!